Nam Châm Vĩnh Cửu Mạnh Nhất - Nam Châm Neodymium
Nam châm NdFeB (còn được gọi là nam châm Neo, NdFeB hoặc NIB) là một vật liệu nam châm vĩnh cửu dựa trên cấu trúc tứ giác Nd-Fe-B. Nam châm NdFeB thiêu kết chứa ba nguyên tố cơ bản là neodymium, sắt và boron, được sản xuất bằng quy trình luyện kim bột.
Nam châm Neodymium là một loại vật liệu từ tính mới có đặc tính từ tính tuyệt vời và chi phí cạnh tranh. Nam châm NdFeB thiêu kết được sử dụng rộng rãi trong động cơ DC, động cơ servo, động cơ bước, động cơ cuộn dây bằng giọng nói (VCM), tua-bin gió, v.v.
XHMAG Đã từng là nhà cung cấp nam châm NdFeB thiêu kết chất lượng cao hàng đầu. Chúng tôi cung cấp giá cả cạnh tranh nhất trong ngành cùng với dịch vụ kiểm soát chất lượng nội bộ và giao hàng đúng hạn.
Nam châm Neodymium tùy chỉnh cho dự án của bạn
XHMAG có chuyên môn về thiết kế kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất, lắp ráp và thử nghiệm nam châm neodymium tùy chỉnh và các cụm nam châm chính xác.
Chúng tôi thường cung cấp dịch vụ cho các nhà sản xuất động cơ công nghiệp, nhà sản xuất máy phát điện tua-bin gió, nhà sản xuất động cơ truyền động nam châm vĩnh cửu, nhà sản xuất cảm biến, nhà sản xuất loa, nhà sản xuất dụng cụ cầm tay từ tính và các công ty kinh doanh nam châm nước ngoài.
Bất kể bạn cần loại nam châm neodymium nào, chúng tôi đều có thể cung cấp cho bạn. Gửi cho chúng tôi yêu cầu báo giá hoặc liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để thảo luận về các yêu cầu chuyên nghiệp cho dự án của bạn.
Hình dạng nam châm Neodymium
Các loại nam châm Neodymium
Cấp | tàn dư(BR) | cưỡng chế(hcb) | Lực cưỡng chế nội tại(hcj) | Sản phẩm năng lượng tối đa | Nhiệt độ làm việc tối đa | ||||
K Gauss | tấn | K Ơi | KA/m | K Ơi | KA/m | MGOe | Kj/m鲁 | 鈩� | |
ND-30 | 10.80-11.30 | 1080-1130 | 鈮�10.00 | 鈮�796 | 鈮�12.00 | 鈮�955 | 28~31 | 233~247 | 锛�80鈩� |
ND-33 | 11.30-11.70 | 1130-1170 | 鈮�10.50 | 鈮�836 | 鈮�12.00 | 鈮�955 | 31~34 | 247~271 | 锛�80鈩� |
ND-35 | 11.70-12.20 | 1170-1220 | ∮�10.90 | 鈮�868 | 鈮�12.00 | 鈮�955 | 33~36 | 263~287 | 锛�80鈩� |
ND-38 | 12.20-12.50 | 1220-1250 | 11:30 | 鈮�899 | 鈮�12.00 | 鈮�955 | 36~39 | 287~310 | 锛�80鈩� |
ND-40 | 12.50-12.80 | 1250-1280 | 11 giờ 40 phút | 鈮�907 | 鈮�12.00 | 鈮�955 | 38~41 | 302~326 | 锛�80鈩� |
ND-42 | 12.80-13.20 | 1280-1320 | 11.50 | 鈮�915 | 鈮�12.00 | 鈮�955 | 40~43 | 318~340 | 锛�80鈩� |
ND-45 | 13.20-13.80 | 1320-1380 | 鈮�11.60 | 鈮�876 | 鈮�12.00 | 鈮�955 | 43~46 | 342~366 | 锛�80鈩� |
ND-48 | 13.80-14.20 | 1380-1420 | 鈮�11.60 | 鈮�836 | 鈮�12.00 | 鈮�955 | 46~49 | 366~390 | 锛�80鈩� |
ND-50 | 14.00-14.50 | 1400-1450 | 鈮�10.00 | 鈮�796 | 鈮�11.00 | 鈮�876 | 48~51 | 382~406 | 锛�80鈩� |
ND-52 | 14.30-14.80 | 1430-1480 | 鈮�10.00 | 鈮�796 | 鈮�11.00 | 鈮�876 | 50~53 | 398~422 | 锛�80鈩� |
ND-30M | 10.80-11.30 | 1080-1130 | 鈮�10.00 | 鈮�796 | 鈮�14.00 | 鈮�1114 | 28~31 | 233~247 | 锛�100鈩� |
ND-33M | 11.30-11.70 | 1130-1170 | 鈮�10.50 | 鈮�836 | 鈮�14.00 | 鈮�1114 | 31~34 | 247~271 | 锛�100鈩� |
ND-35M | 11.70-12.20 | 1170-1220 | ∮�10.90 | 鈮�868 | 鈮�14.00 | 鈮�1114 | 33~36 | 263~287 | 锛�100鈩� |
ND-38M | 12.20-12.50 | 1220-1250 | 11:30 | 鈮�899 | 鈮�14.00 | 鈮�1114 | 36~39 | 287~310 | 锛�100鈩� |
ND-40M | 12.50-12.80 | 1250-1280 | 鈮�11.60 | 鈮�923 | 鈮�14.00 | 鈮�1114 | 38~41 | 302~326 | 锛�100鈩� |
ND-42M | 12.80-13.20 | 1280-1320 | 鈮�12.00 | 鈮�955 | 鈮�14.00 | 鈮�1114 | 40~43 | 318~340 | 锛�100鈩� |
ND-45M | 13.20-13.80 | 1320-1380 | 鈮�12.50 | 鈮�955 | 鈮�14.00 | 鈮�1114 | 43~46 | 342~366 | 锛�100鈩� |
ND-48M | 13.80-14.20 | 1380-1420 | 12,90 | 鈮�1027 | 鈮�14.00 | 鈮�1114 | 46~49 | 366~390 | 锛�100鈩� |
ND-50M | 14.00-14.50 | 1400-1450 | 鈮�13.00 | 鈮�1027 | 鈮�14.00 | 鈮�1114 | 48~51 | 382~406 | 锛�100鈩� |
ND-30H | 10.80-11.30 | 1080-1130 | 鈮�10.00 | 鈮�796 | 鈮�17.00 | 鈮�1353 | 28~31 | 233~247 | 锛�120鈩� |
ND-33H | 11.30-11.70 | 1130-1170 | 鈮�10.50 | 鈮�836 | 鈮�17.00 | 鈮�1353 | 31~34 | 247~271 | 锛�120鈩� |
ND-35H | 11.70-12.20 | 1170-1220 | ∮�10.90 | 鈮�868 | 鈮�17.00 | 鈮�1353 | 33~36 | 263~287 | 锛�120鈩� |
ND-38H | 12.20-12.50 | 1220-1250 | 11:30 | 鈮�899 | 鈮�17.00 | 鈮�1353 | 36~39 | 287~310 | 锛�120鈩� |
ND-40H | 12.50-12.80 | 1250-1280 | 鈮�11.60 | 鈮�923 | 鈮�17.00 | 鈮�1353 | 38~41 | 302~326 | 锛�120鈩� |
ND-42H | 12.80-13.20 | 1280-1320 | 鈮�12.00 | 鈮�923 | 鈮�17.00 | 鈮�1353 | 40~43 | 318~340 | 锛�120鈩� |
ND-45H | 13.00-13.60 | 1300-1360 | 鈮�12.10 | 鈮�963 | 鈮�17.00 | 鈮�1353 | 43~46 | 342~366 | 锛�120鈩� |
ND-48H | 13.70-14.30 | 1370-1430 | 鈮�12.50 | 鈮�995 | 鈮�17.00 | 鈮�1353 | 46~49 | 366~390 | 锛�120鈩� |
ND-30SH | 10.80-11.30 | 1080-1130 | 鈮�10.10 | 鈮�804 | 鈮�20.00 | 鈮�1592 | 28~31 | 233~247 | 锛�150鈩� |
ND-33SH | 11.30-11.70 | 1130-1170 | 鈮�10.60 | 鈮�844 | 鈮�20.00 | 鈮�1592 | 31~34 | 247~271 | 锛�150鈩� |
ND-35SH | 11.70-12.20 | 1170-1220 | 鈮�11.00 | 鈮�876 | 鈮�20.00 | 鈮�1592 | 33~36 | 263~287 | 锛�150鈩� |
ND-38SH | 12.20-12.50 | 1220-1250 | 鈮�11.40 | 鈮�907 | 鈮�20.00 | 鈮�1592 | 36~39 | 287~310 | 锛�150鈩� |
ND-40SH | 12.50-12.80 | 1250-1280 | 鈮�11.80 | 鈮�939 | 鈮�20.00 | 鈮�1592 | 38~41 | 302~326 | 锛�150鈩� |
ND-42SH | 12.80-13.20 | 1280-1320 | 鈮�12.40 | 鈮�987 | 鈮�20.00 | 鈮�1592 | 40~43 | 318~340 | 锛�150鈩� |
ND-45SH | 13.20-13.80 | 1320-1380 | 鈮�12.60 | 鈮�1003 | 鈮�20.00 | 鈮�1592 | 43~46 | 342~366 | 锛�180鈩� |
ND-28UH | 10.20-10.80 | 1020-1080 | 鈮�9.60 | 鈮�764 | 鈮�25.00 | 鈮�1990 | 26~29 | 207~231 | 锛�180鈩� |
ND-30UH | 10.80-11.30 | 1080-1130 | 鈮�10.20 | 鈮�812 | 鈮�25.00 | 鈮�1990 | 28~31 | 233~247 | 锛�180鈩� |
ND-33UH | 11.30-11.70 | 1130-1170 | 鈮�10.70 | 鈮�852 | 鈮�25.00 | 鈮�1990 | 31~34 | 247~271 | 锛�180鈩� |
ND-35UH | 11.80-12.20 | 1180-1220 | 鈮�10.80 | 鈮�860 | 鈮�25.00 | 鈮�1990 | 33~36 | 263~287 | 锛�180鈩� |
ND-38UH | 12.20-12.50 | 1220-1250 | 鈮�11.00 | 鈮�876 | 鈮�25.00 | 鈮�1990 | 36~39 | 287~310 | 锛�180鈩� |
ND-40UH | 12.50-12.80 | 1250-1280 | 鈮�11.30 | 鈮�899 | 鈮�25.00 | 鈮�1990 | 38~41 | 302~326 | 锛�200鈩� |
ND-28EH | 10.40-10.90 | 1040-1090 | 鈮�9.80 | 鈮�780 | 鈮�30.00 | 鈮�2388 | 26~29 | 207~231 | 锛�200鈩� |
ND-30EH | 10.80-11.30 | 1080-1130 | 鈮�10.20 | 鈮�812 | 鈮�30.00 | 鈮�2388 | 28~31 | 233~247 | 锛�200鈩� |
ND-33EH | 11.30-11.70 | 1130-1170 | 鈮�10.50 | 鈮�836 | 鈮�30.00 | 鈮�2388 | 31~34 | 247~271 | 锛�200鈩� |
ND-35EH | 11.70-12.20 | 1170-1220 | 鈮�11.00 | 鈮�876 | 鈮�30.00 | 鈮�2388 | 33~36 | 263~287 | 锛�200鈩� |
ND-38EH | 12.20-12.50 | 1220-1250 | 11:30 | 鈮�899 | ₫30.00 | 鈮�2388 | 36~39 | 287~310 | 锛�200鈩� |
Lớp phủ nam châm Neodymium
lớp áo | Độ dày (渭m) | thuế TTĐB (giờ) | PCT (giờ) | Tw (潞C) |
Zn (Kẽm) | 45061 | >24 | - | 160 |
C-Zn (Kẽm màu) | 45061 | >48 | - | 160 |
Niken điện phân | 45229 | >96 | >72 | 鈮�230 |
NiCuNi (Niken Đồng Niken) | 45219 | >48 | >48 | 鈮�230 |
NiCu + Niken đen | 45219 | >48 | >72 | 鈮�230 |
NiCuNi + Thiếc | 45224 | >48 | >48 | 160 |
NiCuNi + Vàng | 45224 | >48 | >48 | 鈮�230 |
NiCuNi + Bạc | 45224 | >48 | >48 | 160 |
Epoxy | 45229 | >72 | >48 | 160 |
Teflon | 45219 | >48 | - | 鈮�230 |
mãi mãi | 45219 | >96 | >72 | 鈮�230 |
Parylene | 0,2-5 | >96 | - | 鈮�230 |
Tính chất vật lý của nam châm Neodymium
Tính chất vật lý | |
Hệ số nhiệt độ của Br | -0,09-0,11%/鈩� |
Tỉ trọng | 7,45~7,7g/cm3 |
Độ cứng Vickers | 600Hv |
Sức căng | 8,0kg/mm2 |
Nhiệt dung riêng | 0,12KCAL/(Kilôgam,鈩�) |
Tỷ lệ trẻ | 1,6x1011N/m2 |
Tỷ lệ Poissons | 0,24 |
Curie Nhiệt độ | 310-340 |
Hệ số nhiệt độ của Hc | -0,48-0,63%/鈩� |
Điện trở suất | 114 cm |
Độ bền uốn | 25kg/mm |
độ cứng | 0,64N/m2 |
khả năng nén | 9,8*10-12 m2/N |
Hệ số giãn nở nhiệt | 4*10-6 /鈩� |
Dẫn nhiệt | 7,7kcal/(mh) |
Tính thấm giật tương đối | 1,05 |
Hướng từ hóa nam châm Neodymium
Quy trình sản xuất nam châm Neodymium
Quy trình sản xuất nam châm neodymium bao gồm 7 bước chính: nấu chảy, nghiền, ép, thiêu kết, gia công, sơn phủ, từ hóa.
Công dụng chính của nam châm Neodymium là gì?
Các lĩnh vực ứng dụng chính của nam châm neodymium của chúng tôi là năng lượng gió, năng lượng dầu mỏ, ô tô, công nghiệp điện tử, CNTT, điều trị y tế, khai thác mỏ, nghe nhìn, thể thao, đồ chơi, văn phòng phẩm, in ấn, đóng gói, quà tặng thủ công, v.v.
Hefei Xinhui Magnet Co., ltd là nhà sản xuất chuyên nghiệp của nam châm neodymium thiêu kết. Chúng tôi sản xuất nam châm neodymium đất hiếm thiêu kết vĩnh cửu với chất lượng cao và giá cả phải chăng, đồng thời giúp bạn chọn loại nam châm phù hợp cho ứng dụng của mình, chỉ cần nhấp vào Gửi Email.